Đọc nhanh: 日暮途穷 (nhật mộ đồ cùng). Ý nghĩa là: bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn. Ví dụ : - 这位伟大的国王已感日暮途穷。 Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.. - 在日暮途穷的绝境里, 只需团结就能看到山穷水尽。 Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.. - 他日暮途穷, 只能靠朋友。 Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
Ý nghĩa của 日暮途穷 khi là Thành ngữ
✪ bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
天快黑了, 路已走到尽头了。比喻面临走投无路的绝境。
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日暮途穷
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 他 明日 登途
- Anh ấy ngày mai lên đường.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日暮途穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日暮途穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
暮›
穷›
途›
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
muôn đời muôn kiếp không trở lại được
không thể cứu vãn; hết hy vọng
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
Lụi tàn; quá khứ; đã qua
không thể tiếp tụcđi đến ngõ cụt (thành ngữ)
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
Tương lai tươi sáng
tương lai còn dài; cơ hội còn nhiều
Tương Lai Tươi Sáng / Triển Vọng Tươi Sáng
Phát Triển Thịnh Vượng
Bay Xa Vạn Dặm, Đầy Triển Vọng, Tiền Đồ Vô Hạn
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
bái tướng phong hầu; đạt đỉnh cao danh vọng