Đọc nhanh: 飞黄腾达 (phi hoàng đằng đạt). Ý nghĩa là: thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió.
Ý nghĩa của 飞黄腾达 khi là Thành ngữ
✪ thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
韩愈诗《符读书城南》:'飞黄腾踏去,不能顾蟾蜍' (飞黄:古代传说中的神马名) 后来用飞黄腾达比喻官职、地位上升得很快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞黄腾达
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 经济腾飞
- kinh tế phát triển nhanh chóng
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 飞机 已经 到达
- Máy bay đến nơi rồi.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 这趟 飞机 准时到达
- Chuyến bay này đến đúng giờ.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞黄腾达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞黄腾达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腾›
达›
飞›
黄›
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời)
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
Sự nghiệp phát triển; cơ đồ phát triển mạnh