Đọc nhanh: 每况愈下 (mỗi huống dũ hạ). Ý nghĩa là: ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình).
Ý nghĩa của 每况愈下 khi là Thành ngữ
✪ ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
每:每一次;逐一;况:状况;愈:更加。比喻情况的发展越来越不好。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每况愈下
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 情况不明 , 不能 遽下 定论
- tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.
- 检查一下 汽缸 状况
- Kiểm tra tình trạng của xi lanh.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 在 必要 的 情况 下 , 你 要 逃跑
- Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 领导 干部 每月 要 下去 几天
- cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.
- 设想 自己 在 那种 情况 下
- Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
- 我 爷爷 每天 都 下棋
- Ông tôi mỗi ngày đều chơi cờ.
- 概说 一下 情况
- Khái quát tình hình một chút
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每况愈下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每况愈下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
况›
愈›
每›
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
Phát Triển Thịnh Vượng
nay không bằng xưa
đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ)
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
từ chốixuống dốcsụt giảmđốn; đổ đốn
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
càng ngày càng sa sút; kém hơn thế nữa; xuống hạng
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết
xem 每況愈下 | 每况愈下
trở nên tồi tệ hơn theo từng thế hệ
Phát Triển Thịnh Vượng
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý
muôn hình vạn trạng; cảnh sắc tráng lệ
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
Luôn luôn thăng tiếnleo lên từng bướcvươn lên ổn định
bình định; lập lại trật tự
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn
Tăng Lên Từng Ngày
Bền Vững Trong Quan Hệ, Muôn Đời Xanh Tươi, Quan Hệ Hữu Nghị Bền Vững
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
xưa đâu bằng nay; xưa không bằng nay