Đọc nhanh: 江河日下 (giang hà nhật hạ). Ý nghĩa là: nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại.
Ý nghĩa của 江河日下 khi là Động từ
✪ nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
江河的水天天向下流,比喻情况一天天坏下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江河日下
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 长江 下流
- hạ lưu sông Trường Giang
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江河日下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江河日下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
日›
江›
河›
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
xem 每況愈下 | 每况愈下
vẻ vang và hưng thịnh (thành ngữ); phát triển mạnh
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
Phát Triển Thịnh Vượng
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
nâng cao một bước; lại lên thêm một tầng lầu nữa
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió