Đọc nhanh: 方兴未艾 (phương hưng vị ngải). Ý nghĩa là: đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh. Ví dụ : - 这场革命运动方兴未艾。 phong trào cách mạng đang lên.
Ý nghĩa của 方兴未艾 khi là Thành ngữ
✪ đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
事物正在发展,一时不会终止
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方兴未艾
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 她 有 很多 兴趣 , 比方 唱歌
- Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 这种 方法 未必 有效
- Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 这 未必 是 唯一 的 方法
- Đây không hẳn là cách làm duy nhất.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 是 一种 处方 兴奋剂
- Đây là một chất kích thích theo toa
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
- 这种 方法 最早 是 在 民间 兴起 的
- phương pháp này lần đầu tiên xuất hiện trong dân gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方兴未艾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方兴未艾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
方›
未›
艾›
hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộnglênvẫn đang phát triển mạnh mẽ
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
Phát Triển Thịnh Vượng
gió giục mây vầnnổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão
như mặt trời ban trưa; cực kì hưng thịnh
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộnglênvẫn đang phát triển mạnh mẽ
Càng Ngày Càng Nghiêm Trọng (Sự Việc, Tình Hình)
Phát triển mạnh mẽ
không thể cứu vãn; hết hy vọng
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận