Đọc nhanh: 穷途末路 (cùng đồ mạt lộ). Ý nghĩa là: cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng.
Ý nghĩa của 穷途末路 khi là Thành ngữ
✪ cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
形容无路可走; 无路可走, 比喻处境极端困难, 找不到出路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷途末路
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 这是 长途 的 路程
- Đây là một hành trình dài.
- 路途 贤 苦心 仍坚
- Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 路线 决定 发展前途
- Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷途末路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷途末路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
穷›
路›
途›
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
không thể tiếp tụcđi đến ngõ cụt (thành ngữ)
Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng; cô đơn. ◇Lưu Hướng 劉向: Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả; hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp; tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ 今有滿堂飲酒者; 有一人獨索然向隅而泣; 則一堂之人皆不樂矣 (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德) Nay
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
một tia hy vọng
hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
có triển vọng vô biên
hi vọng; có hi vọng (trong hoàn cảnh khốn khó, tìm được lối thoát. Nguyên câu thơ là của Lục Du "Sơn cùng thuỷ tận nghi vô lộ, liễu ám hoa minh hựu nhất thôn" - Sơn cùng thuỷ tận ngờ hết lối, liễu rủ hoa cười lại gặp làng.); hy vọng
Tương Lai Tươi Sáng / Triển Vọng Tươi Sáng
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
Bay Xa Vạn Dặm, Đầy Triển Vọng, Tiền Đồ Vô Hạn
(nghĩa bóng) con đường rộng mở((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关tương lai tươi sáng
Mở rộng theo mọi hướng