Đọc nhanh: 大势已去 (đại thế dĩ khứ). Ý nghĩa là: không thể cứu vãn; hết hy vọng.
Ý nghĩa của 大势已去 khi là Thành ngữ
✪ không thể cứu vãn; hết hy vọng
整个局势渐渐变坏,无可挽回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势已去
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 大 便池 堵塞 了 , 你 去 搋 搋
- bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 那人势 很大
- Thế lực của người đó rất lớn.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 到 义大利 去
- Tôi sẽ đến Ý.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大势已去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大势已去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
去›
大›
已›
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
Phát Triển Thịnh Vượng
chuyển bại thành thắng
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
quyết tâm chiến thắng (thành ngữ)
xem 勢不可當 | 势不可当