Đọc nhanh: 鹏程万里 (bằng trình vạn lí). Ý nghĩa là: bay xa vạn dặm; đầy triển vọng; tiền đồ vô hạn.
Ý nghĩa của 鹏程万里 khi là Thành ngữ
✪ bay xa vạn dặm; đầy triển vọng; tiền đồ vô hạn
比喻前程远大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹏程万里
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 离题万里
- lạc đề.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 里程碑 上刻 着 10 公里
- Trên cột mốc có khắc "10 kilômét".
- 我们 经过 了 五个 里程碑
- Chúng tôi đã đi qua năm cột mốc.
- 这次 突破 是 医学界 的 里程碑
- Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.
- 这次 成功 是 一个 重要 的 里程碑
- Thành công này là một cột mốc quan trọng.
- 前程万里
- tiền đồ xán lạn.
- 航程 万里
- hành trình vạn dặm
- 万里 旅程
- hành trình vạn dặm.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹏程万里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹏程万里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
程›
里›
鹏›