Đọc nhanh: 途穷 (đồ cùng). Ý nghĩa là: hết đường.
Ý nghĩa của 途穷 khi là Động từ
✪ hết đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途穷
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 途穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 途穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›
途›