Đọc nhanh: 万劫不复 (vạn kiếp bất phục). Ý nghĩa là: muôn đời muôn kiếp không trở lại được.
Ý nghĩa của 万劫不复 khi là Thành ngữ
✪ muôn đời muôn kiếp không trở lại được
表示永远不能恢复 (佛家称世界从生成到毁灭的一个过程为一劫,万劫就是万世的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万劫不复
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 日复一日 , 她 从不 放弃
- Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万劫不复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万劫不复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
不›
劫›
复›
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
Bất tận; không ngừng (lớn lên)
thành Phật tại chỗ (thành ngữ); phục hồi tức thìăn năn và được miễn tội
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu