Đọc nhanh: 日落西山 (nhật lạc tây san). Ý nghĩa là: Lụi tàn; quá khứ; đã qua. Ví dụ : - 旧时代的殖民主义已日落西山了。 Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
Ý nghĩa của 日落西山 khi là Thành ngữ
✪ Lụi tàn; quá khứ; đã qua
日落西山:汉语成语
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日落西山
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 落日余晖
- bóng chiều tà.
- 我 欣赏 日落 的 美景
- Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 爷爷 爬山 落队 了
- Ông leo núi bị tụt lại phía sau.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 日薄西山
- Mặt trời sắp lặn
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日落西山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日落西山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
日›
落›
西›