Đọc nhanh: 断港绝潢 (đoạn cảng tuyệt hoàng). Ý nghĩa là: không thể tiếp tục, đi đến ngõ cụt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 断港绝潢 khi là Thành ngữ
✪ không thể tiếp tục
to be unable to continue
✪ đi đến ngõ cụt (thành ngữ)
to come to a dead end (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断港绝潢
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断绝关系
- cắt đứt quan hệ
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 断绝 交通
- cắt đứt giao thông
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 音问 断绝
- cắt đứt mọi thông tin liên lạc
- 断绝来往
- cắt đứt quan hệ; sợ tới lui.
- 尘缘 难以 断绝
- Duyên trần khó mà cắt đứt.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
- 这 就是 我 为什么 没有 立即 让 他们 和 你 断绝
- Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.
- 通信 已经 暂时 断绝
- Thông tin liên lạc đã tạm thời bị cắt đứt.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断港绝潢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断港绝潢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
港›
潢›
绝›
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối