Đọc nhanh: 欣欣向荣 (hân hân hướng vinh). Ý nghĩa là: mọc um tùm (thành ngữ); hưng thịnh / phát đạt. Ví dụ : - 祖国到处是欣欣向荣的景象。 tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.. - 欣欣向荣(形容草木茂盛,泛指蓬勃发展)。 (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh). - 全国城乡都洋溢着欣欣向荣的气象。 cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Ý nghĩa của 欣欣向荣 khi là Thành ngữ
✪ mọc um tùm (thành ngữ); hưng thịnh / phát đạt
欣欣向荣:汉语成语
- 祖国 到处 是 欣欣向荣 的 景象
- tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣欣向荣
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 欣然前往
- vui vẻ đi
- 欢欣鼓舞
- vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 欣赏 那幅 绣 画
- Chiêm ngưỡng bức tranh thêu đó.
- 我 很 欣赏 他
- Tôi rất tán thưởng anh ấy.
- 艺术 奇特 值 欣赏
- Nghệ thuật độc đáo đáng được thưởng thức.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 祖国 到处 是 欣欣向荣 的 景象
- tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣欣向荣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣欣向荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
欣›
荣›
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
vẻ vang và hưng thịnh (thành ngữ); phát triển mạnh
Luôn luôn thăng tiếnleo lên từng bướcvươn lên ổn định
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
Bừng Bừng Khí Thế
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
Bền Vững Trong Quan Hệ, Muôn Đời Xanh Tươi, Quan Hệ Hữu Nghị Bền Vững
nhộn nhịp lạ thường
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
gần đất xa trời
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ)
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
khủng hoảng kinh tế