Đọc nhanh: 来日方长 (lai nhật phương trường). Ý nghĩa là: tương lai còn dài; cơ hội còn nhiều. Ví dụ : - 来日方长 后会有期 Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp. - 虽然失败了,但来日方长。 Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
Ý nghĩa của 来日方长 khi là Thành ngữ
✪ tương lai còn dài; cơ hội còn nhiều
未来的日子还很长表示事有可为,或劝人不必急于做某事
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 虽然 失败 了 , 但 来日方长
- Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来日方长
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 来日方长
- tương lai còn dài.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 虽然 失败 了 , 但 来日方长
- Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来日方长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来日方长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
日›
来›
长›
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
không thể chờ đợi
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng (ví với lòng căm thù giặc sâu sắc)