Đọc nhanh: 一蹶不振 (nhất quyết bất chấn). Ý nghĩa là: thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy. Ví dụ : - 长期罢工损失巨大致使该公司一蹶不振. Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
Ý nghĩa của 一蹶不振 khi là Thành ngữ
✪ thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
比喻一遭到挫折就不能再振作起来
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蹶不振
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一蹶不振
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一蹶不振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
振›
蹶›
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
nghèo khổ và khó khăntrong hoàn cảnh rất éo le
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
một lần là xong; giải quyết trong chốc lát
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước