Đọc nhanh: 勇敢 (dũng cảm). Ý nghĩa là: dũng cảm; gan dạ. Ví dụ : - 勇敢的行为值得赞扬。 Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.. - 她勇敢地接受了挑战。 Cô ấy dũng cảm chấp nhận thử thách.. - 他勇敢地保护了朋友。 Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.
Ý nghĩa của 勇敢 khi là Tính từ
✪ dũng cảm; gan dạ
有勇气和胆量;在危险、困难面前不退缩
- 勇敢 的 行为 值得 赞扬
- Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.
- 她 勇敢 地 接受 了 挑战
- Cô ấy dũng cảm chấp nhận thử thách.
- 他 勇敢 地 保护 了 朋友
- Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 勇敢 với từ khác
✪ 大胆 vs 勇敢
✪ 敢 vs 勇敢
✪ 勇敢 vs 用于
✪ 英勇 vs 勇敢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇敢
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 警察 很 勇敢
- Cảnh sát thật dũng cảm.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 这位 战士 勇敢 不过
- Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 战士 们 勇敢 地 出征
- Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.
- 战士 们 个个 很 勇敢
- Các chiến sĩ đều rất dũng cảm.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 狮子般 勇敢
- Dũng cảm như sư tử.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 他 的 勇敢 值得 赞赏
- Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勇敢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勇›
敢›
không sợ; không biết sợ; can đảm; dũng cảm; bạo dạndám
quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị
Dũng Cảm, Có Dũng Khí, Có Chí Khí
Anh Dũng
dũng mãnh; hùng dũng
Dũng Khí
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
Nhút Nhát
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
Sợ Hãi
nhút nhát; rụt rè
nhút nhát; rụt rè
Sợ Hãi, Sợ Sệt