勇敢 yǒnggǎn

Từ hán việt: 【dũng cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勇敢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng cảm). Ý nghĩa là: dũng cảm; gan dạ. Ví dụ : - 。 Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.. - 。 Cô ấy dũng cảm chấp nhận thử thách.. - 。 Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勇敢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 勇敢 khi là Tính từ

dũng cảm; gan dạ

有勇气和胆量;在危险、困难面前不退缩

Ví dụ:
  • - 勇敢 yǒnggǎn de 行为 xíngwéi 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 接受 jiēshòu le 挑战 tiǎozhàn

    - Cô ấy dũng cảm chấp nhận thử thách.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 保护 bǎohù le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 勇敢 với từ khác

大胆 vs 勇敢

敢 vs 勇敢

勇敢 vs 用于

英勇 vs 勇敢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇敢

  • - 哥哥 gēge shì 一个 yígè hěn 勇敢的人 yǒnggǎnderén

    - Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - 警察 jǐngchá hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Cảnh sát thật dũng cảm.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - 这位 zhèwèi 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 不过 bùguò

    - Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.

  • - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • - 勇猛果敢 yǒngměngguǒgǎn de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ quả cảm

  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 扣动 kòudòng 枪机 qiāngjī

    - Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.

  • - 战士 zhànshì men 勇敢 yǒnggǎn 出征 chūzhēng

    - Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.

  • - 战士 zhànshì men 个个 gègè hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Các chiến sĩ đều rất dũng cảm.

  • - 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 御寇 yùkòu shǒu 边疆 biānjiāng

    - Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.

  • - 狮子般 shīzibān 勇敢 yǒnggǎn

    - Dũng cảm như sư tử.

  • - 克服困难 kèfúkùnnán 勇敢者 yǒnggǎnzhě 自有 zìyǒu 千方百计 qiānfāngbǎijì

    - Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể

  • - 他们 tāmen 勇敢 yǒnggǎn 不公 bùgōng 作战 zuòzhàn

    - Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.

  • - de 勇敢 yǒnggǎn 值得 zhíde 赞赏 zànshǎng

    - Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勇敢

Hình ảnh minh họa cho từ 勇敢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa