Đọc nhanh: 卑怯 (ty khiếp). Ý nghĩa là: hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát.
Ý nghĩa của 卑怯 khi là Tính từ
✪ hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát
卑鄙怯懦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑怯
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 这 人 品德 卑下
- Người này phẩm chất kém.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
- 这 打扮 有点 太怯
- Cách ăn mặc này hơi quê mùa.
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 卑贱
- ti tiện.
- 卑鄙无耻
- bỉ ổi vô liêm sỉ .
- 卑鄙龌龊
- đê tiện bẩn thỉu
- 卑鄙龌龊
- bỉ ổi; bẩn thỉu
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑怯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑怯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
怯›