Hán tự: 糯
Đọc nhanh: 糯 (nhu.noạ). Ý nghĩa là: gạo nếp; nếp, mềm dẻo. Ví dụ : - 我喜欢吃糯米饭。 Tôi thích ăn cơm nếp.. - 这些糯很优质。 Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.. - 这块糍粑非常糯。 Cái bánh nếp này rất dẻo.
Ý nghĩa của 糯 khi là Danh từ
✪ gạo nếp; nếp
糯米
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 这些 糯 很 优质
- Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.
Ý nghĩa của 糯 khi là Tính từ
✪ mềm dẻo
黏性的 (米谷)
- 这块 糍粑 非常 糯
- Cái bánh nếp này rất dẻo.
- 他 做 的 麻糬 特别 糯
- Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 这块 糍粑 非常 糯
- Cái bánh nếp này rất dẻo.
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 我妈 做 的 糯米饭 很 好吃
- Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 粲 煮熟 后 非常 软 糯
- Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.
- 我 买 了 一袋 糯米
- Tôi mua một túi gạo nếp.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 他 做 的 麻糬 特别 糯
- Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.
- 甜 汤用 糯米粉 制成 的
- Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.
- 这些 糯 很 优质
- Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.
- 这个 糕点 是 用 糯米 做 的
- Bánh này làm bằng gạo nếp.
- 这些 蒸排 非常 软 糯
- Những chiếc bánh hấp này rất mềm mịn.
- 这些 酒 是 用 糯米 做 的
- Những loại rượu này làm từ gạo nếp.
- 他 给 了 我 几颗 糯米
- Anh ấy đưa cho tôi vài hạt gạo nếp.
- 粽子 是 用 糯米 做 的
- Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糯›