奋勇 fènyǒng

Từ hán việt: 【phấn dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奋勇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn dũng). Ý nghĩa là: anh dũng; dũng cảm. Ví dụ : - anh dũng giết giặc. - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.. - anh dũng tiến lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奋勇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奋勇 khi là Phó từ

anh dũng; dũng cảm

鼓起勇气

Ví dụ:
  • - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - anh dũng tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋勇

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 哥哥 gēge shì 一个 yígè hěn 勇敢的人 yǒnggǎnderén

    - Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 伍员 wǔyuán nǎi 忠勇 zhōngyǒng 之士 zhīshì

    - Ngũ Viên là người trung dũng.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • - 那个 nàgè 战士 zhànshì 自告奋勇 zìgàofènyǒng 站岗 zhàngǎng

    - Người lính đó tự nguyện đứng gác.

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.

  • - 奋勇 fènyǒng 迎击 yíngjī

    - hăm hở chặn đánh

  • - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - anh dũng tiến lên.

  • - 奋勇当先 fènyǒngdāngxiān

    - anh dũng đi đầu

  • - 个个 gègè 奋勇争先 fènyǒngzhēngxiān

    - mọi người đều hăng hái tranh lên trước.

  • - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - Bạn phải phấn đấu tiến lên.

  • - 他们 tāmen dōu 奋勇向前 fènyǒngxiàngqián

    - Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 教新来 jiàoxīnlái de 员工 yuángōng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奋勇

Hình ảnh minh họa cho từ 奋勇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao