Đọc nhanh: 奋勇 (phấn dũng). Ý nghĩa là: anh dũng; dũng cảm. Ví dụ : - 奋勇杀敌 anh dũng giết giặc. - 自告奋勇 dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.. - 奋勇前进 anh dũng tiến lên.
Ý nghĩa của 奋勇 khi là Phó từ
✪ anh dũng; dũng cảm
鼓起勇气
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 奋勇前进
- anh dũng tiến lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋勇
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 那个 战士 自告奋勇 去 站岗
- Người lính đó tự nguyện đứng gác.
- 她 自告奋勇 去 帮忙
- Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.
- 奋勇 迎击
- hăm hở chặn đánh
- 奋勇前进
- anh dũng tiến lên.
- 奋勇当先
- anh dũng đi đầu
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 你 得 奋勇前进
- Bạn phải phấn đấu tiến lên.
- 他们 都 奋勇向前
- Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.
- 她 自告奋勇 教新来 的 员工
- Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勇›
奋›