争气 zhēngqì

Từ hán việt: 【tranh khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "争气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh khí). Ý nghĩa là: phấn đấu; cố gắng; không chịu thua kém; không chịu lạc hậu. Ví dụ : - ! Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!. - 。 Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.. - 。 Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 争气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 争气 khi là Động từ

phấn đấu; cố gắng; không chịu thua kém; không chịu lạc hậu

不甘落后,奋发向上

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng yào 争气 zhēngqì 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!

  • - 为了 wèile 家人 jiārén 一直 yìzhí zài 争气 zhēngqì

    - Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.

  • - 争气 zhēngqì de 精神 jīngshén ràng rén 佩服 pèifú

    - Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争气

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 阶级斗争 jiējídòuzhēng

    - đấu tranh giai cấp

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - 火热 huǒrè de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh kịch liệt

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 为了 wèile 家人 jiārén 一直 yìzhí zài 争气 zhēngqì

    - Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.

  • - gēn 歪风邪气 wāifēngxiéqì zuò 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.

  • - 一定 yídìng yào 争气 zhēngqì 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!

  • - 争气 zhēngqì de 精神 jīngshén ràng rén 佩服 pèifú

    - Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.

  • - 争论 zhēnglùn ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde 尴尬 gāngà

    - Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.

  • - 孩子 háizi 这样 zhèyàng 不争气 bùzhēngqì 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - con cái không ra gì, thật là đau lòng.

  • - 因小 yīnxiǎo 争吵 zhēngchǎo 赌气 dǔqì 不理 bùlǐ 对方 duìfāng

    - Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - 这块 zhèkuài 颜色 yánsè 素争 sùzhēng 花样 huāyàng 大方 dàfāng 一点 yìdiǎn 俗气 súqì

    - Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.

  • - 孩子 háizi zhēn 争气 zhēngqì 每次 měicì 考试 kǎoshì dōu 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 争气

Hình ảnh minh họa cho từ 争气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao