要强 yàoqiáng

Từ hán việt: 【yếu cường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要强" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu cường). Ý nghĩa là: hiếu thắng (không chịu lạc hậu, đi sau người khác); đành hanh.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要强 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要强 khi là Tính từ

hiếu thắng (không chịu lạc hậu, đi sau người khác); đành hanh

好胜心强,不肯落在别人后面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要强

  • - 我们 wǒmen yào 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Chúng ta cần tăng cường bảo đảm an toàn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强化 qiánghuà 安全措施 ānquáncuòshī

    - Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.

  • - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 沟通 gōutōng

    - Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.

  • - yào 穿 chuān shàng 卫强 wèiqiáng ma

    - Bạn muốn tyvek của bạn bây giờ?

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào de 时间性 shíjiānxìng qiáng yào 及时 jíshí 发表 fābiǎo

    - bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.

  • - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • - 增强 zēngqiáng 肌肉 jīròu 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Tăng cơ bắp cần có thời gian.

  • - 国力 guólì 虚弱 xūruò yào 变强 biànqiáng

    - Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.

  • - 量力而行 liànglìérxíng 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng 自己 zìjǐ

    - Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.

  • - 地震 dìzhèn 测报 cèbào 工作 gōngzuò yào 加强 jiāqiáng

    - công việc dự báo động đất phải tăng cường.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.

  • - 领导 lǐngdǎo 强调 qiángdiào le 沟通 gōutōng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.

  • - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

  • - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • - de 强奸罪 qiángjiānzuì shì yào 坐实 zuòshí le

    - Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.

  • - shì 非常 fēicháng 要强 yàoqiáng de rén

    - Anh ấy là một người rất kiên cường.

  • - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要强

Hình ảnh minh họa cho từ 要强

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao