Đọc nhanh: 无敌 (vô địch). Ý nghĩa là: vô địch; vô song; không gì sánh được. Ví dụ : - 所向无敌。 đến đâu cũng không ai địch nổi.
Ý nghĩa của 无敌 khi là Tính từ
✪ vô địch; vô song; không gì sánh được
没有对手
- 所向无敌
- đến đâu cũng không ai địch nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无敌
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 所向无敌
- đến đâu cũng không ai địch nổi.
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
- 敌人 惨无人道
- Quân địch tàn ác vô nhân đạo.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 敌人 无法 挟制 我们
- Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 这个 英雄 征服 了 无数 的 敌人
- Vị anh hùng này đã chinh phục vô số kẻ thù.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
无›
vô song; độc nhất vô nhị; có một không hai
dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
tôn quý; cao quýchí tôn; hoàng đế (thời phong kiến gọi hoàng đế là chí tôn)
tất thắng; ắt thắng; ăn chắc; ăn đứt
Kim cang; lực sĩ Kim cang; hộ pháp (Phật giáo gọi lực sĩ thị tòng)kim cươnggiòi (ấu trùng của một số côn trùng như ruồi, nhặng)