Đọc nhanh: 懦弱的 (nhu nhược đích). Ý nghĩa là: hèn. Ví dụ : - 他是一个性格懦弱的人。 Anh ấy là một người hèn nhát.
Ý nghĩa của 懦弱的 khi là Tính từ
✪ hèn
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懦弱的
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
- 这是 虚弱 的 小猫
- Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 这 本书 的 论点 有些 薄弱
- Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
- 她 的 情感 很 脆弱
- Tình cảm của cô ấy rất mong manh.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 她 的 心情 很 脆弱
- Tâm trạng của cô thật mong manh.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懦弱的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懦弱的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
懦›
的›