Các biến thể (Dị thể) của 说
-
Phồn thể
說
-
Cách viết khác
説
𧧘
Ý nghĩa của từ 说 theo âm hán việt
说 là gì? 说 (Duyệt, Thoát, Thuyết, Thuế). Bộ Ngôn 言 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶フ丶ノ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: nói, giảng, Như 說. Từ ghép với 说 : 游說 Du thuyết, 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí), 說眞話 Nói thật, 學說 Học thuyết, 他挨說了 Anh ấy bị mắng Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Giải thoát (dùng như 脫, bộ 肉)
- 利用刑人,用說桎梏 Lợi cho người bị tù tội, mà thoát khỏi gông cùm (Chu Dịch
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình)
- 游說 Du thuyết
- 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí)
* ① Nói, giảng giải, giải thích
- 說眞話 Nói thật
- 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị
* ③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết
- 學說 Học thuyết
- 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức
* ⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí)
- 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình)
- 游說 Du thuyết
- 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí)
* ① Nói, giảng giải, giải thích
- 說眞話 Nói thật
- 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị
* ③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết
- 學說 Học thuyết
- 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức
* ⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí)
- 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên
Từ ghép với 说