Đọc nhanh: 吵吵闹闹 (sảo sảo náo náo). Ý nghĩa là: cãi nhau; làm ồn.
吵吵闹闹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau; làm ồn
故意发出各种争吵声的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵吵闹闹
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 吵闹 的 环境 令 她 头疼
- Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
闹›