Đọc nhanh: 闹腾 (náo đằng). Ý nghĩa là: làm ầm ĩ, đùa vui ồn ào. Ví dụ : - 屋里嘻嘻哈哈的闹腾得挺欢。 trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
闹腾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm ầm ĩ
吵闹;扰乱
✪ 2. đùa vui ồn ào
说笑闹着玩
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹腾
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 街道 上 沸腾 着 人群 的 喧闹
- Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腾›
闹›