Đọc nhanh: 鬼吵鬼闹 (quỷ sảo quỷ náo). Ý nghĩa là: om sòm; ồn ào; làm ồn.
鬼吵鬼闹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. om sòm; ồn ào; làm ồn
(西南方言) 乱吵乱闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼吵鬼闹
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
闹›
鬼›