Đọc nhanh: 恬淡 (điềm đạm). Ý nghĩa là: không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợi, điềm tĩnh. Ví dụ : - 心怀恬淡 lòng dạ không màng danh lợi.
恬淡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợi
不追求名利;淡泊
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
✪ 2. điềm tĩnh
恬静;安适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬淡
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
淡›