Đọc nhanh: 恬谧 (điềm mật). Ý nghĩa là: hoà Bình, Yên lặng.
✪ 1. hoà Bình
peaceful
✪ 2. Yên lặng
quiet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬谧
- 安谧
- yên tĩnh.
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
谧›