Đọc nhanh: 要不他们俩难得吵起来 (yếu bất tha môn lưỡng nan đắc sảo khởi lai). Ý nghĩa là: Nếu không hai người họ lại cãi nhau mất. Ví dụ : - 你尽快回家,要不他们俩难得吵起来 Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
要不他们俩难得吵起来 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu không hai người họ lại cãi nhau mất
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不他们俩难得吵起来
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 虽然 他们 不 认识 , 但是 很快 就 聊起 天儿 来
- Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.
- 他们 为了 小事 争吵 起来 了
- Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.
- 他们 俩 很 谈得来
- Hai người họ nói chuyện rất hợp.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
他›
们›
俩›
吵›
得›
来›
要›
起›
难›