Các biến thể (Dị thể) của 真

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠤤 𡙊

Ý nghĩa của từ 真 theo âm hán việt

真 là gì? (Chân). Bộ Mục (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thật, thực, Thật, không phải giả, Thành thật, thật thà, Thật là, quả là, đúng là, Người đắc đạo thành tiên (theo đạo gia). Từ ghép với : “chân diện mục” mặt mày thật, “chân tâm thành ý” lòng thành ý thật., “chân nhân” ., “thiên chân” bổn tính tự nhiên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thật, thực
  • 2. người tu hành

Từ điển Thiều Chửu

  • Dùng như chữ chân .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thật, không phải giả

- “chân diện mục” mặt mày thật

- “chân nhân chân sự” nhân vật và sự việc có thật (không phải hư cấu).

* Thành thật, thật thà

- “chân tâm thành ý” lòng thành ý thật.

Phó từ
* Thật là, quả là, đúng là

- “Chân chánh kì quái đích sự, khiếu nhân ý tưởng bất đáo!” , (Đệ lục thập thất hồi) Thật là kì quặc không ai ngờ đến!

Trích: Hồng Lâu Mộng

Danh từ
* Người đắc đạo thành tiên (theo đạo gia)

- “chân nhân” .

* Bổn tính, tính tự nhiên

- “thiên chân” bổn tính tự nhiên.

* Hình tượng giống thật

- “tả chân” vẽ truyền thần, miêu tả đúng như thật.

* Chức quan thật thụ

- “Lại tại vị nhị bách thạch dĩ thượng, nhất thiết mãn trật như chân” , 滿 (Bình đế kỉ ) Cấp lại tại vị (lãnh bổng lộc) hai trăm thạch trở lên, tất cả được mãn trật như chức quan thật thụ.

Trích: Hán Thư

* Lối viết chữ Hán rõ ràng từng nét
* Họ “Chân”

Từ ghép với 真