Đọc nhanh: 打闹 (đả náo). Ý nghĩa là: cãi lộn; oánh lộn; ẩu đả, đùa; trêu đùa; trêu chọc, nghĩ cách; tìm cách. Ví dụ : - 宠物店里的小狗很可爱,有的在玩耍,有的在打闹,还有的在睡觉。 Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
打闹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cãi lộn; oánh lộn; ẩu đả
喧嚷地争吵和打架
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
✪ 2. đùa; trêu đùa; trêu chọc
用语言和行动来开玩笑
✪ 3. nghĩ cách; tìm cách
设法弄到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打闹
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 医生 给 哭闹 的 孩子 打针
- Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 他们 的 打闹 非常 可笑
- Họ đùa giỡn với nhau rất hài hước.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 孩子 们 放肆 地 打闹
- Những đứa trẻ đùa nghịch một cách vô lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
闹›