叫嚣 jiàoxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu hiêu】

Đọc nhanh: 叫嚣 (khiếu hiêu). Ý nghĩa là: kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ. Ví dụ : - 我们总是叫嚣着要开一家啤酒厂 Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.

Ý Nghĩa của "叫嚣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叫嚣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ

大声叫喊吵闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì 叫嚣 jiàoxiāo zhe yào kāi 一家 yījiā 啤酒厂 píjiǔchǎng

    - Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫嚣

  • volume volume

    - 孩子 háizi 玩耍 wánshuǎ 嚣叫 xiāojiào

    - Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 愤怒 fènnù 吼叫 hǒujiào 起来 qǐlai

    - mọi người phẫn nộ thét lên.

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā jiào 什么 shénme

    - Bạn có được một tên trên một người mua?

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 人们 rénmen jiào 泼妇 pōfù

    - Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì 叫嚣 jiàoxiāo zhe yào kāi 一家 yījiā 啤酒厂 píjiǔchǎng

    - Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.

  • volume volume

    - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+15 nét)
    • Pinyin: áo , Xiāo
    • Âm hán việt: Hiêu
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丨フノ丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRMOR (口口一人口)
    • Bảng mã:U+56A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình