Đọc nhanh: 叫嚣 (khiếu hiêu). Ý nghĩa là: kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ. Ví dụ : - 我们总是叫嚣着要开一家啤酒厂 Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
叫嚣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ
大声叫喊吵闹
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫嚣
- 孩子 玩耍 嚣叫
- Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
嚣›