Đọc nhanh: 吆喝 (yêu hát). Ý nghĩa là: thét to; gào to; quát; gắt; nạt nộ.
吆喝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thét to; gào to; quát; gắt; nạt nộ
大声喊叫 (多指叫卖东西、赶牲口、呼唤等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吆喝
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 吆喝
- quát
- 他 一杯 水 都 没 喝
- Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.
- 老板 在 门口 吆喝 客人
- Ông chủ đang gào hét gọi khách ở cửa.
- 他 在 市场 上 吆喝 卖菜
- Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吆›
喝›