Đọc nhanh: 叫嚷 (khiếu nhượng). Ý nghĩa là: kêu la. Ví dụ : - 他盛怒之下,对我们大声叫嚷。 Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.. - 大声叫嚷的孩子听不到妈妈的叫唤。 Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
叫嚷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu la
喊叫
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
So sánh, Phân biệt 叫嚷 với từ khác
✪ 1. 叫喊 vs 叫嚷
Sắc thái cảm xúc của "叫喊" và "叫嚷" không giống nhau, "叫喊" là từ trung tính, dùng để biểu đạt khách quan hành động của động tác, "叫嚷" là lời nhận xét chủ quan về hành động la hét, lớn tiếng, bao hàm nghĩa không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫嚷
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
嚷›