瞎闹 xiānào
volume volume

Từ hán việt: 【hạt náo】

Đọc nhanh: 瞎闹 (hạt náo). Ý nghĩa là: làm mò; làm bậy; làm càn; làm liều, tầm bậy. Ví dụ : - 缘木求鱼才是瞎闹呢。 Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.

Ý Nghĩa của "瞎闹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞎闹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm mò; làm bậy; làm càn; làm liều

没有来由或没有效果地做;胡闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缘木求鱼 yuánmùqiúyú cái shì 瞎闹 xiānào ne

    - Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.

✪ 2. tầm bậy

行动没有道理; 无理取闹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎闹

  • volume volume

    - 瞎闹 xiānào 一气 yīqì

    - làm bậy một hồi.

  • volume volume

    - 人来人往 rénláirénwǎng hǎo 热闹 rènao

    - kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

  • volume volume

    - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • volume volume

    - 缘木求鱼 yuánmùqiúyú cái shì 瞎闹 xiānào ne

    - Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.

  • volume volume

    - 快车 kuàichē 容易 róngyì 闹乱子 nàoluànzi

    - phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).

  • volume volume

    - 京城 jīngchéng 到处 dàochù dōu 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 举办 jǔbàn de 招聘 zhāopìn 活动 huódòng hěn 热闹 rènao

    - Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiā
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
    • Bảng mã:U+778E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao