Đọc nhanh: 瞎闹 (hạt náo). Ý nghĩa là: làm mò; làm bậy; làm càn; làm liều, tầm bậy. Ví dụ : - 缘木求鱼才是瞎闹呢。 Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
瞎闹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm mò; làm bậy; làm càn; làm liều
没有来由或没有效果地做;胡闹
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
✪ 2. tầm bậy
行动没有道理; 无理取闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎闹
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞎›
闹›