Đọc nhanh: 鼓噪 (cổ táo). Ý nghĩa là: đánh trống reo hò; ầm ỹ. Ví dụ : - 鼓噪一时 đánh trống reo hò một lúc
鼓噪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trống reo hò; ầm ỹ
古代指出战时擂鼓呐喊,以壮声势今泛指喧嚷
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓噪
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›
鼓›