Đọc nhanh: 大吵大闹 (đại sảo đại náo). Ý nghĩa là: làm ầm lên, làm ầm ĩ, to tiếng chất vấn, ầm ĩ hết lên, tranh cãi kịch liệt, cãi nhau như mổ bò, cãi nhau ỏm tỏi, vênh mặt khoác lác, khoe khoang ầm ĩ, vênh váo. Ví dụ : - 想让我大吵大闹是不是啊罗伯特? Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?. - 你在大厅里这样大吵大闹,真丢人! Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!. - 孩子们为了一个玩具大吵大闹。 Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
大吵大闹 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm ầm lên, làm ầm ĩ, to tiếng chất vấn, ầm ĩ hết lên
指争论各方并无严重分歧而进行毫无秩序的争吵骚动
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
✪ 2. tranh cãi kịch liệt, cãi nhau như mổ bò, cãi nhau ỏm tỏi
激烈地争吵
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
✪ 3. vênh mặt khoác lác, khoe khoang ầm ĩ, vênh váo
傲慢地吹牛说大话
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吵大闹
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
大›
闹›