Đọc nhanh: 争吵 (tranh sảo). Ý nghĩa là: tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn. Ví dụ : - 他们为了小事争吵起来了。 Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.. - 夫妻俩又开始争吵了。 Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.. - 我不想跟你争吵。 Tôi không muốn cãi nhau với bạn.
争吵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn
因意见不合大声争辩,互不相让
- 他们 为了 小事 争吵 起来 了
- Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 我 不想 跟 你 争吵
- Tôi không muốn cãi nhau với bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 争吵
✪ 1. Động từ (引发/停止) + 争吵
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
So sánh, Phân biệt 争吵 với từ khác
✪ 1. 吵 vs 争吵
"吵" có ý nghĩa tranh cãi, cũng có nghĩa là những tạp âm ồn ào, phiền đến người khác, "争吵" không có ý nghĩa tạp âm ồn ào làm phiền đến người khác.
Chủ thể động tác của "吵" có thể là người, cũng có thể là vật ; chủ thể động tác của "争吵" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争吵
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
吵›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
trở mặt; sứt mẻ tình cảm
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
Giở Mặt, Giở Giọng, Trở Mặt
có một cuộc tranh cãi lớnrơi ra ngoài
Biện Luận, Tranh Luận
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
Cãi Nhau
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
ồn ào náo độngầm ĩ
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
nói to làm ồn ào (nhiều người)
La Hét, Kêu Gào, Kêu La
la hét; hò hét
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Tranh Luận
kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
Tranh Luận
Tranh Chấp
cãi nhau; vặt nhau