Đọc nhanh: 恬静 (điềm tĩnh). Ý nghĩa là: điềm tĩnh; yên tĩnh. Ví dụ : - 环境幽雅恬静 khung cảnh yên tĩnh.. - 恬静的生活 cuộc sống yên bình
恬静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điềm tĩnh; yên tĩnh
安静;宁静
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 恬静 的 生活
- cuộc sống yên bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬静
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 恬静 的 生活
- cuộc sống yên bình
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
静›
Yên Tĩnh
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
điềm tĩnh và duyên dángnghỉ hưu và yên tĩnh
hoà BìnhYên lặng
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
trong xanh phẳng lặng
thanh lịch và bình tĩnhdịu dàngYên lặng