Các biến thể (Dị thể) của 吵

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 吵 theo âm hán việt

吵 là gì? (Sao, Sảo). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Quấy rầy, quấy nhiễu, Cãi nhau, Ồn ào, ầm ĩ. Từ ghép với : sao sao [chaochao] Xì xào, om sòm. Xem [chăo]., Ồn đến nhức cả đầu, Ngồi im mà nghe, đừng làm ồn lên, Hai người cãi nhau, Cãi nhau ầm ĩ. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* 吵吵

- sao sao [chaochao] Xì xào, om sòm. Xem [chăo].

Từ điển phổ thông

  • (xem: sảo náo 吵鬧)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sảo náo nói rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ồn ào, ầm ĩ, làm ồn

- Ồn đến nhức cả đầu

- Ngồi im mà nghe, đừng làm ồn lên

* ② Cãi nhau

- Hai người cãi nhau

- Cãi nhau ầm ĩ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy rầy, quấy nhiễu

- “Ngã đích đề khốc, sảo đắc tha bất năng an miên” , (Chánh hồng kì hạ ) Tiếng tôi kêu khóc, quấy rầy làm cho bà ấy không ngủ yên được.

Trích: Lão Xá

* Cãi nhau

- “tranh sảo” tranh cãi.

Tính từ
* Ồn ào, ầm ĩ

- “xa thanh thái sảo” tiếng xe cộ ầm ĩ quá.

Từ ghép với 吵