Đọc nhanh: 吵子 (sảo tử). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn; ẩu đả.
吵子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau; cãi lộn; ẩu đả
吵架;吵嘴见〖打吵子〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵子
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他 总是 嫌 孩子 吵
- Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.
- 孩子 们 的 吵闹 搅扰 了 邻居
- Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 我们 的 房子 冲着 大街 , 非常 吵
- Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
子›