Đọc nhanh: 忙乱 (mang loạn). Ý nghĩa là: rối ren; lộn xộn; chăng văng; tíu tít, bận rộn. Ví dụ : - 事前做好准备, 以免临时忙乱。 trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.. - 许多事情缠磨着他,使他忙乱不堪。 bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
忙乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rối ren; lộn xộn; chăng văng; tíu tít
事情繁忙而没有条理
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 许多 事情 缠磨 着 他 , 使 他 忙乱 不堪
- bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
✪ 2. bận rộn
忙碌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙乱
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 许多 事情 缠磨 着 他 , 使 他 忙乱 不堪
- bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
忙›