Đọc nhanh: 又吵又闹 (hựu sảo hựu náo). Ý nghĩa là: mất trật tự, gây ra nhiều tiếng ồn.
又吵又闹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất trật tự
to be disorderly
✪ 2. gây ra nhiều tiếng ồn
to make a lot of noise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又吵又闹
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 那 两人 又 开始 吵 了
- Hai người đó lại bắt đầu cãi rồi.
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
又›
吵›
闹›