Đọc nhanh: 恬然 (điềm nhiên). Ý nghĩa là: điềm nhiên; thản nhiên. Ví dụ : - 处之恬然 thản nhiên như không. - 恬然不以为怪 thản nhiên không lấy làm lạ.
恬然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điềm nhiên; thản nhiên
满不在乎的样子
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬然
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
然›