Đọc nhanh: 乱摸乱动 (loạn mạc loạn động). Ý nghĩa là: tháy máy.
Ý nghĩa của 乱摸乱动 khi là Động từ
✪ tháy máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱摸乱动
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 艰难 时期 ; 动乱 时代
- Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱摸乱动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱摸乱动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
动›
摸›