Đọc nhanh: 乱说乱动 (loạn thuyết loạn động). Ý nghĩa là: nói bậy làm càn.
Ý nghĩa của 乱说乱动 khi là Thành ngữ
✪ nói bậy làm càn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱说乱动
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 乱说 一气
- nói bậy một hồi.
- 那个 家伙 乱说 , 这 课程 很难 !
- Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!
- 艰难 时期 ; 动乱 时代
- Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 没有 根据 就 不要 乱说
- Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ
- 你 不能 不顾 事实 地 乱说
- Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱说乱动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱说乱动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
动›
说›