乱说乱动 luàn shuō luàn dòng

Từ hán việt: 【loạn thuyết loạn động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乱说乱动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn thuyết loạn động). Ý nghĩa là: nói bậy làm càn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乱说乱动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乱说乱动 khi là Thành ngữ

nói bậy làm càn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱说乱动

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 归诸 guīzhū 原处 yuánchǔ 乱动 luàndòng

    - Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.

  • - 已派 yǐpài 士兵 shìbīng 镇压 zhènyā 动乱 dòngluàn

    - Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 办得 bàndé zhēn 失败 shībài 太乱 tàiluàn le

    - Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!

  • - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

  • - 煽动 shāndòng 暴乱 bàoluàn

    - kích động bạo loạn.

  • - 乱说 luànshuō 一气 yīqì

    - nói bậy một hồi.

  • - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • - 艰难 jiānnán 时期 shíqī 动乱 dòngluàn 时代 shídài

    - Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn

  • - bié 乱动 luàndòng de 工具 gōngjù

    - Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.

  • - 军队 jūnduì 出动 chūdòng lái 平乱 píngluàn

    - Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.

  • - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • - 没有 méiyǒu 根据 gēnjù jiù 不要 búyào 乱说 luànshuō

    - Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ

  • - 不能 bùnéng 不顾 bùgù 事实 shìshí 乱说 luànshuō

    - Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.

  • - 说三道四 shuōsāndàosì ( 乱加 luànjiā 谈论 tánlùn )

    - nói này nói nọ.

  • - rèn shuí 不准 bùzhǔn 乱动 luàndòng 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī

    - Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.

  • - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • - 警察 jǐngchá 大批 dàpī 出动 chūdòng 制止 zhìzhǐ 骚乱 sāoluàn

    - Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱说乱动

Hình ảnh minh họa cho từ 乱说乱动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱说乱动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao