乱动 luàn dòng

Từ hán việt: 【loạn động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乱动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn động). Ý nghĩa là: nghịch ngợm với, tán tỉnh về, can thiệp với. Ví dụ : - 西。 Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乱动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乱动 khi là Động từ

nghịch ngợm với

to fiddle with

Ví dụ:
  • - rèn shuí 不准 bùzhǔn 乱动 luàndòng 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī

    - Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.

tán tỉnh về

to flail about

can thiệp với

to meddle with

di chuyển ngẫu nhiên

to move randomly

giả mạo

to tamper with

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱动

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 归诸 guīzhū 原处 yuánchǔ 乱动 luàndòng

    - Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.

  • - 已派 yǐpài 士兵 shìbīng 镇压 zhènyā 动乱 dòngluàn

    - Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 办得 bàndé zhēn 失败 shībài 太乱 tàiluàn le

    - Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!

  • - 煽动 shāndòng 暴乱 bàoluàn

    - kích động bạo loạn.

  • - 艰难 jiānnán 时期 shíqī 动乱 dòngluàn 时代 shídài

    - Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn

  • - bié 乱动 luàndòng de 工具 gōngjù

    - Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.

  • - 军队 jūnduì 出动 chūdòng lái 平乱 píngluàn

    - Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.

  • - rèn shuí 不准 bùzhǔn 乱动 luàndòng 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī

    - Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.

  • - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • - 警察 jǐngchá 大批 dàpī 出动 chūdòng 制止 zhìzhǐ 骚乱 sāoluàn

    - Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.

  • - 老虎 lǎohǔ 逃出 táochū le 动物园 dòngwùyuán 张牙舞爪 zhāngyáwǔzhǎo 乱窜 luàncuàn le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱动

Hình ảnh minh họa cho từ 乱动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao