Đọc nhanh: 乱动 (loạn động). Ý nghĩa là: nghịch ngợm với, tán tỉnh về, can thiệp với. Ví dụ : - 任谁也不准乱动这里的东西。 Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
Ý nghĩa của 乱动 khi là Động từ
✪ nghịch ngợm với
to fiddle with
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
✪ tán tỉnh về
to flail about
✪ can thiệp với
to meddle with
✪ di chuyển ngẫu nhiên
to move randomly
✪ giả mạo
to tamper with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱动
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 艰难 时期 ; 动乱 时代
- Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
动›