Đọc nhanh: 暴乱 (bạo loạn). Ý nghĩa là: bạo loạn; dấy loạn; náo động; náo loạn; cuộc phiến loạn; cuộc nổi loạn. Ví dụ : - [杜邦广场发生青少年暴乱] Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont. - 阴谋暴乱 ngấm ngầm làm loạn. - 煽动暴乱。 kích động bạo loạn.
Ý nghĩa của 暴乱 khi là Danh từ
✪ bạo loạn; dấy loạn; náo động; náo loạn; cuộc phiến loạn; cuộc nổi loạn
破坏社会秩序的武装骚动
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴乱
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 出乱子
- gây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 警方 阻止 了 暴乱 的 扩大
- Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
暴›