Đọc nhanh: 和谐 (hoà hài). Ý nghĩa là: hòa thuận; hòa đồng; hòa hợp, hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái; nhịp nhàng. Ví dụ : - 成员之间的关系很和谐。 Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.. - 他们的家庭生活很和谐。 Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.. - 这张画的颜色很和谐。 Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
Ý nghĩa của 和谐 khi là Tính từ
✪ hòa thuận; hòa đồng; hòa hợp
相处得很好的, 没有矛盾
- 成员 之间 的 关系 很 和谐
- Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.
- 他们 的 家庭 生活 很 和谐
- Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.
✪ hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái; nhịp nhàng
配合得适当和匀称
- 这张 画 的 颜色 很 和谐
- Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
- 音乐 可以 带来 和谐 的 感觉
- Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.
- 这个 花园 设计 得 很 和谐
- Khu vườn này được thiết kế rất hòa hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和谐
✪ A + 和 + B + Phó từ + 和谐
phó từ tu sức
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
✪ Động từ + 得 + Phó từ + 和谐
bổ ngữ trạng thái
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
So sánh, Phân biệt 和谐 với từ khác
✪ 和谐 vs 协调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和谐
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 音乐 可以 带来 和谐 的 感觉
- Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 成员 之间 的 关系 很 和谐
- Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 道家 追求 身心 和谐
- Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
- 他们 的 家庭 生活 很 和谐
- Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和谐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和谐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
谐›
hài hoà; cân đối
dung hợp
Bình Yên, Tốt Lành
Hòa Hợp, Hòa Thuận
Hòa Thuận
(1) Nhịp Nhàng, Hài Hoà, Cân Đối
ấm áp; ấmdung hoà; hoà hợp
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
hung ác ngang ngược; hung ngược
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược